Thánh
Đaminh Nguyễn Văn Hạnh
Linh mục (1772 - 1838)
Ngày tử đạo: 01 tháng 8
Thập
tự đối với chúng tôi là tượng trưng cho ơn cứu độ, nên không ai được chà đạp,
vì đó là một trọng tội.
Thánh
Đaminh
Nguyễn Văn Hạnh sinh năm 1772 tại làng Năng A, tỉnh Nghệ An, trong một gia đình
nề nếp đạo đức. Nhờ gương sáng truyền giáo của các thầy dòng Đa Minh, cậu Hạnh
đến xin Đức cha Delgado - Y cho vào sống trong Nhà Chúa. Đức cha chấp nhận và
giao cậu cho cha Liêm chăm sóc, dạy dỗ và gửi vào chủng viện.
Sau
khi thụ phong linh mục, cha Hạnh xin gia nhập và khấn trọn đời trong dòng Đa
Minh ngày 22/08/1826 khi đã 54 tuổi.
Khi
cuộc bắt đạo diễn ra, cha Hạnh đang làm mục vụ cách âm thầm tại làng Quần Anh Hạ. Khi tình hình
căng thẳng, cha muốn chuyển sang làng Trung Thành. Hai người làng Quần Anh hứa
đưa cha đến nơi an toàn nhưng chính họ lại bắt nộp cha cho quan. Ngày
07/05/1838, cha bị bắt giải về thị trấn Nam Định.
Khi
quan khuyên cha bước qua Thập giá, cha nói: “Thập tự đối với chúng tôi tượng
trưng cho ơn cứu độ, nên không ai được chà đạp, vì đó là một trọng tội”.
Lần
khác, họ yêu cầu cha đạp ảnh Đức Mẹ, cha kính cẩn cầm lấy ảnh mà hôn. Thế là
cha bị đánh 100 roi vì tội này. Khi thấy không thể làm lung lay đức tin của
cha, quan soạn bản án gửi về kinh xin vua Minh Mạng châu phê. Ngày 28/06/1838,
bản án trảm quyết đạo trưởng Hạnh được nhà vua châu phê.
Sáng
ngày 01/08/1838, quan lãnh binh vào khám bắt cha đi xử tội. Cha Hạnh chịu xử trảm
tại pháp trường Bảy Mẫu. Quan xử án truyền chôn xác và đầu tại chỗ. Về sau, thi
hài của cha được cải táng về giáo xứ Lục Thuỷ, Giáo phận Trung (Giáo phận Bùi
Chu ngày nay).
Linh mục Ðaminh Nguyễn Văn Hạnh được nâng lên hàng chân phước ngày 27/05/1900 và được tôn phong hiển thánh ngày 19/06/1988.
Danh sách Các Thánh Tử Đạo Việt Nam xếp theo ngày lễ:
THÁNG MỘT Ngày 13 Thánh Đaminh PHẠM TRỌNG KHẢM (1780-1859) Thánh Giuse PHẠM TRỌNG TẢ (1800-1859) Thánh Luca PHẠM TRỌNG THÌN (1820-1859) Ngày 22 Thánh MATTEO ALONSO LECINIANA-ĐẬU (1702-1745) Thánh FRANCESCO GIL FEDERICH - TẾ (1702-1745) Ngày 30 Thánh Tôma NGÔ TÚC KHUÔNG (1780-1860) THÁNG HAI Ngày 2 Thánh JEAN - THÉOPHANE VÉNARD - VEN (1829-1861) Ngày 13 Thánh Phaolô LÊ VĂN LỘC (1830-1859) THÁNG BA Ngày 11 Thánh Đaminh NGUYỄN VĂN CẨM (1810 -
1859) THÁNG TƯ Ngày 2 Thánh Đaminh VŨ ĐÌNH TƯỚC (1775-1839) Ngày 6 Thánh Phaolô LÊ BẢO TỊNH (1793 -
1857) Ngày 7 Thánh Phêrô NGUYỄN VĂN LỰU (1812-1861) Ngày 27 Thánh Laurensô NGUYỄN VĂN HƯỞNG (1802-1856) Ngày 28 Thánh Phêrô NGUYỄN VĂN HIẾU (1783-1840) Thánh Gioan Baotixita ĐINH VĂN THANH (1796-1840) Thánh Phêrô PHẠM KHẮC KHOAN (1771-1840) Ngày 29 Thánh Giuse NGUYỄN DUY TUÂN (HOAN) (1811-1861) THÁNG NĂM Ngày 1 Thánh JEAN-LOUIS BONNARD - HƯƠNG (1824-1852) Thánh AUGUSTIN SCHOEFFLER - ĐÔNG (1822-1851) Ngày 2 Thánh GIUSE NGUYỄN VĂN LỰU (1789-1854) Ngày 9 Thánh GIUSE NGÔ DUY HIỂN (1769-1840) Ngày 11 Thánh Matthêu LÊ VĂN GẪM (1813-1847) Ngày 22 Thánh Laurensô PHẠM VIẾT NGÔN (1840-1862) Thánh Micae HỒ ĐÌNH HY (1808-1857) Ngày 25 Thánh Phêrô ĐOÀN VĂN VÂN (1780-1857) Ngày 26 Thánh Matthêu NGUYỄN VĂN PHƯỢNG (ĐẮC) (1801-1861) Thánh Gioan ĐOẠN TRINH HOAN (1798-1861) Ngày 28 Thánh Phaolô TRẦN VĂN HẠNH (1827-1859) THÁNG SÁU Ngày 1 Thánh Giuse PHẠM QUANG TÚC (1843-1862) Ngày 2 Thánh Đaminh TRẦN DUY NINH (1841-1862) Ngày 3 Thánh Phaolô VŨ VĂN ĐỔNG (1802-1862) Ngày 5 Thánh Đaminh TRẦN VĂN TOẠI (1812-1862) Thánh Luca VŨ BÁ LOAN (1756-1840) Thánh Đaminh NGUYỄN VĂN HUYÊN (1817-1862) Ngày 6 Thánh Phêrô ĐINH VĂN DŨNG (1800-1862), Thánh Vinh Sơn PHẠM VĂN DƯƠNG (1821-1862) Thánh Phêrô ĐINH VĂN THUẦN (1802-1862) Ngày 7 Thánh Giuse TRẦN VĂN TUẤN (1824-1862) Ngày 13 Thánh Nicôla BÙI ĐỨC THỂ (1792-1839) Thánh Augustinô PHAN VIẾT HUY (1795-1839) Ngày 16 Thánh Đaminh NGUYỄN HUY NGUYÊN (1800-1862), Thánh Đaminh NGUYỄN ĐỨC NHI (1822-1862), Thánh Đaminh NGUYỄN ĐỨC MẠO (1818-1862) Thánh Vinh Sơn NGUYỄN MẠNH TƯƠNG (1814-1862) Thánh Anrê NGUYỄN MẠNH TƯỜNG (1812-1862) Ngày 17 Thánh Phêrô PHAN HỮU ĐA (1802-1862) Ngày 26 Thánh DUMINGO HENARES-MINH (1765-1838) Thánh Phanxicô ĐỖ VĂN CHIỂU (1797-1833) Ngày 27 Thánh Tôma VŨ QUANG TOÁN (1764-1840) Ngày 30 Thánh Vinh Sơn ĐỖ YẾN (1764-1838) THÁNG BẢY Ngày 3 Thánh Philipphê PHAN VĂN MINH (1815-1853) Ngày 4 Thánh Giuse NGUYỄN ĐÌNH UYỂN (1775-1838) Ngày 10 Thánh Phêrô NGUYỄN KHẮC TỰ (1808-1840) Thánh Antôn NGUYỄN HỮU QUỲNH (NĂM) (1768-1840) Ngày 12 Thánh nữ Anê LÊ THỊ THÀNH (ĐÊ) (1781-1841) Thánh Phêrô HOÀNG KHANH (1780-1842) Thánh IGNACIO DELGADO-Y (1762-1838) Ngày 15 Thánh Phêrô NGUYỄN BÁ TUẦN (1766-1838) Thánh Anrê NGUYỄN KIM THÔNG (THUÔNG) (1790-1855) Ngày 18 Thánh Đaminh ĐINH VĂN ĐẠT (1803-1839) Ngày 20 Thánh JOSÉ DIAZ SANJURJO - AN (1818-1857) Ngày 24 Thánh JOSÉ FERNANDEZ - HIỀN (1775-1838) Ngày 26 Chân phước Anrê PHÚ YÊN (1625-1644) Ngày 28 Thánh MELCHOR GARCIA SAMPEDRO-XUYÊN (1821-1858) Ngày 31 Thánh Phêrô ĐOÀN CÔNG QUÝ (1826-1859) Thánh Emmanuel LÊ VĂN PHỤNG (1796-1859) THÁNG TÁM Ngày 1 Thánh Đaminh NGUYỄN VĂN HẠNH (1772-1838) Thánh Bênêđictô VŨ VĂN DUỆ (1755-1838) Ngày 12 Thánh Micae NGUYỄN HUY MỸ (1804-1838) Thánh Antôn NGUYỄN TIẾN ĐÍCH (1796-1838) Thánh Giacôbê ĐỖ MAI NĂM (1781-1838) Ngày 21 Thánh Giuse ĐẶNG ĐÌNH VIÊN (1758-1838) THÁNG CHÍN Ngày 5 Thánh Giuse HOÀNG LƯƠNG CẢNH (1763-1838) Thánh Phêrô NGUYỄN VĂN TỰ (1796-1838) Ngày 17 Thánh Emmanuel NGUYỄN VĂN TRIỆU (1756-1798) Ngày 18 Thánh Đaminh VŨ (PHAN) ĐỨC TRẠCH (1793-1840) Ngày 20 Thánh JEAN-CHARLES CORNAY - TÂN (1809-1837) Thánh Tôma TRẦN VĂN THIỆN (1820-1838) Thánh FRAN£OIS JACCARD-PHAN (1799-1838) THÁNG MƯỜI Ngày 6 Thánh Phanxicô TRẦN VĂN TRUNG (1825-1858) Ngày 11 Thánh Phêrô LÊ TÙY (1773-1833) Ngày 17 Thánh FRANCOIS-ISIDORE GAGELIN-KÍNH (1799-1833) Ngày 23 Thánh Phaolô TỐNG VIẾT BƯỜNG (1773-1833), Ngày 24 Thánh Giuse LÊ ĐĂNG THỊ (1825-1860), Ngày 28 Thánh Gioan ĐOÀN VIẾT ĐẠT (1765-1798) THÁNG MƯỜI MỘT Ngày 1 Thánh PEDRO ALMATO - BÌNH (1830-1861) Thánh JERONIMO HERMOSILLA-VỌNG (LIÊM) (1800-1861) Thánh VALENTINO BERRIO OCHOA – VINH (1827 - 1861) Ngày 3 Thánh PIERRE NERON - BẮC (1818-1860) Ngày 5 Thánh Đaminh ĐINH ĐỨC MẬU (1794-1858), Ngày 7 Thánh JACINTO CASTANEDA - GIA (1743-1773) Thánh Vinh Sơn PHẠM HIẾU LIÊM Ngày 8 Thánh Gioan Baotixita TRẦN NGỌC CỎN (1805 -
1835) Thánh Phaolô NGUYỄN NGÂN (1790-1840) Thánh Giuse NGUYỄN ĐÌNH NGHI (1793-1840) Thánh Martinô TẠ ĐỨC THỊNH (1760 -
1840) Thánh Martinô TRẦN NGỌC THỌ (1787-1840) Ngày 14 Thánh ÉTIENNE-THÉODORE CUÉNOT-THỂ (1802-1861) Ngày 20 Thánh Phanxicô NGUYỄN CẦN (1803-1837) Ngày 24 Thánh PIERRE DUMOULIN-BORIE - CAO (1808-1838) Thánh Vinhsơn NGUYỄN THẾ ĐIỂM (1761-1838) Thánh Phêrô VŨ ĐĂNG KHOA (1790-1838) Ngày 26 Thánh Tôma ĐINH VIẾT DỤ (1783-1839) Thánh Đaminh NGUYỄN VĂN XUYÊN (1786-1839) Ngày 28 Thánh Anrê TRẦN VĂN TRÔNG (1808-1835) Ngày 30 Thánh JOSEPH MARCHAND - DU (1803-1835) THÁNG MƯỜI HAI Ngày 6 Thánh Giuse NGUYỄN DUY KHANG (1832-1861) Ngày 12 Thánh Simon PHAN ĐỨC HÒA (1787-1840) Ngày 18 Thánh Phêrô TRƯƠNG VĂN ĐƯỜNG (1808-1838) Thánh Phaolô NGUYỄN VĂN MỸ (1798-1838) Thánh Phêrô VŨ VĂN TRUẬT (1817-1838) Ngày 19 Thánh Augustinô NGUYỄN VĂN MỚI (1806-1839) Thánh Phanxicô Xaviê HÀ TRỌNG MẬN (MẬU) (1790-1839) Thánh Đaminh BÙI VĂN ÚY (1812-1839) Thánh Stêphanô NGUYỄN VĂN VINH (1813-1839) Thánh Tôma NGUYỄN VĂN ĐỆ (1811-1839) Ngày 21 Thánh Phêrô TRƯƠNG (PHẠM) VĂN THI (1763-1839) Thánh Anrê TRẦN AN DŨNG LẠC (1795-1839) |