
THỐNG KÊ GIÁO HỘI
CÔNG GIÁO NĂM 2020
Minh Đức
WHĐ (18.10.2020) / Agenzia Fides (18.10.2020) – Theo thông lệ hằng năm,
vào Ngày Thế giới Truyền giáo năm nay - lần thứ 94, cử hành vào Chúa nhật
18/10/2020 - hãng tin Fides đã công bố
Bản thống kê về Giáo hội Công giáo. Bản thống kê dựa trên nguồn “Sách Niên giám Thống kê của Giáo hội -
Annuarium Statisticum Ecclesiae”, ấn bản mới nhất, với các số liệu tính đến
ngày 31/12/2018. Các thay đổi so với năm trước (2017) được đặt trong dấu ngoặc
đơn như sau: dấu + là tăng; dấu - là giảm; dấu = là không thay đổi.
DÂN SỐ THẾ GIỚI – SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO
| 
   Châu lục  | 
  
  
   Dân số  | 
  
  
   Số tín
  hữu Công giáo  | 
  
  
   Phần trăm  | 
  
 
| 
   Châu Phi  | 
  
  
   1.257.219.000 (+36.549.000)  | 
  
  
   243.248.000 (+9.208.000)  | 
  
  
   19,35% (+0,18)  | 
  
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
  
   1.007.434.000 (+7.949.000)  | 
  
  
   641.832.000 (+4.458.000)  | 
  
  
   63,71% (-0,06)  | 
  
 
| 
   Châu Á  | 
  
  
   4.470.423.000 (+41.641.000)  | 
  
  
   147.227.000 (+1.779.000)  | 
  
  
   3,29% (+0,01)  | 
  
 
| 
   Châu Âu  | 
  
  
   720.242.000 (+1.165.000)  | 
  
  
   285.865.000 (+94.000)  | 
  
  
   39,69% (-0,05)  | 
  
 
| 
   Châu Đại dương  | 
  
  
   41.076.000 (+716.000)  | 
  
  
   10.821.000 (+177.000)  | 
  
  
   | 
  
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
  
   7.496.394.000 (+88.020.000)  | 
  
  
   1.328.993.000 (+15.716.000)  | 
  
  
   | 
  
 
SỐ DÂN TRÊN MỘT LINH MỤC / SỐ TÍN HỮU CÔNG GIÁO TRÊN MỘT LINH MỤC
| 
   Châu lục  | 
  
   Số dân trên một linh mục  | 
  
   Số tín hữu Công giáo trên một
  linh mục  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   26.295 (-1)  | 
  
   5.088 (+46)  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   8.232 (+72)  | 
  
   5.244 (+40)  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   44.723 (-38)  | 
  
   2.157 (=)  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   4.108 (-34)  | 
  
   1.672 (+26)  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   8.798 (+64)  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   14.638 (+170)  | 
  
   | 
 
ĐỊA HẠT GIÁO HỘI - ĐIỂM TRUYỀN GIÁO
| 
   Châu lục  | 
  
   Địa hạt Giáo hội  | 
  
   Điểm truyển giáo có linh mục  | 
  
   Điểm truyển giáo không có linh mục  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   541 (=)  | 
  
   481 (+179)  | 
  
   77.080 (-503)  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   1.098 (+5)  | 
  
   907 (-71)  | 
  
   21.511 (+409)  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   545 (+2)  | 
  
   1071 (+139)  | 
  
   37.371 (-467)  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   760 (+1)  | 
  
   388 (=)  | 
  
   520 (-7)  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   81 (=)  | 
  
   69 (+10)  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   3.025 (+8)  | 
  
   2.916 (+257)  | 
  
   | 
 
GIÁM MỤC
| 
   Châu lục  | 
  
   Tổng số Giám mục  | 
  
   Giám mục giáo phận  | 
  
   Giám mục Dòng  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   715 (-7)  | 
  
   505 (-2)  | 
  
   210 (-5)  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   2.023 (-19)  | 
  
   1.463 (-9)  | 
  
   560 (-10)  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   815 (+15)  | 
  
   628 (+17)  | 
  
   187 (-2)  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   1.687 (-3)  | 
  
   1.440 (-1)  | 
  
   247 (-2)  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   137 (+2)  | 
  
   86 (+1)  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   5.377 (-12)  | 
  
   4.122 (+6)  | 
  
   | 
 
LINH MỤC
| 
   Châu lục  | 
  
   Tổng số Linh mục  | 
  
   Linh mục giáo phận  | 
  
   Linh mục Dòng  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   47.812 (+1391)  | 
  
   33.384 (+904)  | 
  
   14.428 (+487)  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   122.383 (-104)  | 
  
   85.318 (+85)  | 
  
   37.065 (-189)  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   68.265 (+823)  | 
  
   39.108 (+686)  | 
  
   29.157 (+137)  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   170.936 (-2.675)  | 
  
   121.305 (-1.595)  | 
  
   49.631 (-1.080)  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   4.669 (+48)  | 
  
   2.759 (-16)  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   414.065 (-517)  | 
  
   281.874 (+64)  | 
  
   | 
 
PHÓ TẾ VĨNH VIỄN
| 
   Châu lục  | 
  
   Tổng số phó tế vĩnh viễn  | 
  
   Phó tế vĩnh viễn giáo phận  | 
  
   Phó tế vĩnh viễn Dòng  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   478 (+13)  | 
  
   433 (+3)  | 
  
   45 (+10)  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   31.106 (+293)  | 
  
   30.917 (+297)  | 
  
   189 (-4)  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   354 (+8)  | 
  
   217 (-4)  | 
  
   137 (+12)  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   15.090 (+271)  | 
  
   14.775 (+299)  | 
  
   315 (-28)  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   476 (+25)  | 
  
   471 (+26)  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   47.504 (+610)  | 
  
   46.813 (+621)  | 
  
   | 
 
TU SĨ NAM VÀ NỮ
| 
   Châu lục  | 
   Nam  | 
   Nữ  | 
| 
   Châu Phi  | 
   8.996 (+217)  | 
   76.219 (+2.220)  | 
| 
   Châu Mỹ  | 
   14.125 (-290)  | 
   160.032 (-3.253)  | 
| 
   Châu Á  | 
   12.280 (+87)  | 
   174.165 (+1.218)  | 
| 
   Châu Âu  | 
   14.274 (-591)  | 
   224.246 (-7.167)  | 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
   1.266 (-17)  | 
   | 
| 
   Tổng cộng  | 
   50.941 (-594)  | 
   | 
 
THÀNH VIÊN CÁC TU HỘI ĐỜI
| 
   Châu lục  | 
  
   Nam  | 
  
   Nữ  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   79 (-7)  | 
  
   1.172 (+10)  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   183 (+15)  | 
  
   5.235 (-130)  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   53 (+5)  | 
  
   1.947 (+32)  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   298 (+16)  | 
  
   13.078 (-501)  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   1 (=)  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   614 (+29)  | 
  
   | 
 
THỪA SAI GIÁO DÂN, GIÁO LÝ VIÊN
| 
   Châu lục  | 
  
   Thừa sai giáo dân  | 
  
   Giáo lý viên  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   7.436 (-290)  | 
  
   432.411 (+5.133)  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   314.932 (+8.129)  | 
  
   1.737.433 (-40.846)  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   42.120 (+12.433)  | 
  
   378.069 (+1.755)  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   11.556 (+128)  | 
  
   514.308 (-9.418)  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   144 (-12)  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   376.188 (+20.388)  | 
  
   | 
 
| 
   Châu lục  | 
  
   Tổng số Đại chủng sinh  | 
  
   Đại chủng sinh giáo phận  | 
  
   Đại chủng sinh Dòng tu  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   32.212 (+964)  | 
  
   21.476 (+450)  | 
  
   10.736 (+514)  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   31.414 (-122)  | 
  
   21.904 (-296)  | 
  
   9.510 (+174)  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   34.719 (+354)  | 
  
   15.949 (-227)  | 
  
   18.770 (+581)  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   16.518 (-696)  | 
  
   10.039 (-653)  | 
  
   6.479 (-43)  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   1.017 (+52)  | 
  
   591 (-21)  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   115.880 (+552)  | 
  
   69.959 (-747)  | 
  
   | 
 
TIỂU CHỦNG SINH (GIÁO PHẬN VÀ DÒNG TU)
| 
   Châu lục  | 
  
   Tổng số Tiểu chủng sinh  | 
  
   Tiểu chủng sinh giáo phận  | 
  
   Tiểu chủng sinh Dòng tu  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   53.555 (-226)  | 
  
   47.189 (-406)  | 
  
   6.366 (+180)  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   12.106 (-529)  | 
  
   8.882 (-528)  | 
  
   3.224 (-1)  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   25.406 (+340)  | 
  
   15.890 (+178)  | 
  
   9.516 (+162)  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   8.920 (-169)  | 
  
   5.394 (-50)  | 
  
   3.526 (-119)  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   177 (-33)  | 
  
   160 (-15)  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   100.164 (-617)  | 
  
   77.515 (-821)  | 
  
   | 
 
TRƯỜNG HỌC CÔNG GIÁO VÀ HỌC SINH
| 
   | 
  
   Trường Mẫu
  giáo  | 
  
   Số trẻ ở
  Trường Mẫu
  giáo  | 
  
   Trường Tiểu
  học  | 
  
   Số học
  sinh Tiểu
  học  | 
  
   Trường Trung
  học  | 
  
   Số học
  sinh Trung
  học  | 
  
   Sinh
  viên Cao
  đẳng  | 
  
   Sinh
  viên Đại học  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   18.871  | 
  
   2.326.995  | 
  
   44.745  | 
  
   19.365.093  | 
  
   15.841  | 
  
   5.462.756  | 
  
   137.160  | 
  
   177.503  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   16.811  | 
  
   1.235.328  | 
  
   22.370  | 
  
   6.143.696  | 
  
   12.147  | 
  
   3.683.960  | 
  
   591.883  | 
  
   2.187.004  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   13.895  | 
  
   1.846.238  | 
  
   16.187  | 
  
   5.608.750  | 
  
   11.429  | 
  
   5.993.351  | 
  
   1.205.554  | 
  
   518.167  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   22.066  | 
  
   1.890.043  | 
  
   15.677  | 
  
   3.126.746  | 
  
   9.400  | 
  
   3.657.666  | 
  
   308.453  | 
  
   787.953  | 
 
| 
   Châu Đại dương  | 
  
   1.521  | 
  
   78.254  | 
  
   4.167  | 
  
   767.714  | 
  
   724  | 
  
   509.565  | 
  
   8.550  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   73.164  | 
  
   7.376.858  | 
  
   103.146  | 
  
   35.011.999  | 
  
   49.541  | 
  
   19.307.298  | 
  
   2.251.600  | 
  
   | 
 
BỆNH VIỆN / DƯỠNG ĐƯỜNG, CƠ SỞ BÁC ÁI TỪ THIỆN
| 
   Châu lục  | 
  
   Bệnh viện  | 
  
   Dưỡng đường  | 
  
   Trung tâm chăm sóc bệnh nhân
  phong  | 
  
   Nhà cho người già và người khuyết tật  | 
  
   Cô nhi viện  | 
  
   Nhà trẻ  | 
  
   Trung tâm tư vấn hôn nhân  | 
  
   Trung tâm cải huấn  | 
  
   Các cơ sở khác  | 
 
| 
   Châu Phi  | 
  
   1.404  | 
  
   5.427  | 
  
   209  | 
  
   666  | 
  
   1.616  | 
  
   2.163  | 
  
   1.434  | 
  
   274  | 
  
   1.195  | 
 
| 
   Châu Mỹ  | 
  
   1.365  | 
  
   4.269  | 
  
   33  | 
  
   3.692  | 
  
   2.097  | 
  
   2.992  | 
  
   4.332  | 
  
   1.618  | 
  
   11.818  | 
 
| 
   Châu Á  | 
  
   1.160  | 
  
   2.916  | 
  
   316  | 
  
   2.622  | 
  
   3.197  | 
  
   3.013  | 
  
   896  | 
  
   554  | 
  
   2.432  | 
 
| 
   Châu Âu  | 
  
   992  | 
  
   2.311  | 
  
   18  | 
  
   8.123  | 
  
   2.278  | 
  
   2.440  | 
  
   5.624  | 
  
   691  | 
  
   15.374  | 
 
| 
   Châu Đại dương  | 
  
   271  | 
  
   558  | 
  
   1  | 
  
   320  | 
  
   107  | 
  
   139  | 
  
   229  | 
  
   88  | 
  
   | 
 
| 
   Tổng cộng  | 
  
   5.192  | 
  
   15.481  | 
  
   577  | 
  
   15.423  | 
  
   9.295  | 
  
   10.747  | 
  
   12.515  | 
  
   3.225  | 
  
   | 
 
 
Cuối cùng, thống kê về con số các địa hạt do Bộ Loan báo Tin Mừng cho các Dân tộc (Bộ Truyền giáo) đảm trách (tính đến 16-6-2020) như sau:
| 
   Châu lục  | 
  
   Tổng giáo phận  | 
  
   Giáo phận  | 
  
   Đan viện tòng thổ  | 
  
   Hạt Đại diện Tông toà  | 
  
   Hạt Phủ doãn Tông toà  | 
  
   Vùng Truyền giáo tự quản  | 
  
   Giám hạt tòng thổ  | 
  
   Hạt Giám quản Tông toà  | 
  
   Giáo phận quân đội  | 
  
   Tổng số  | 
 
| 
   Châu
  Phi  | 
  
   96  | 
  
   395  | 
  
   -  | 
  
   19  | 
  
   2  | 
  
   1  | 
  
   -  | 
  
   -  | 
  
   3  | 
  
   516  | 
 
| 
   Châu
  Mỹ  | 
  
   7  | 
  
   22  | 
  
   -  | 
  
   40  | 
  
   1  | 
  
   2  | 
  
   1  | 
  
   -  | 
  
   -  | 
  
   73  | 
 
| 
   Châu
  Á  | 
  
   78  | 
  
   344  | 
  
   1  | 
  
   17  | 
  
   34  | 
  
   3  | 
  
   -  | 
  
   5  | 
  
   2  | 
  
   484  | 
 
| 
   Châu Đại
  dương  | 
  
   11  | 
  
   31  | 
  
   -  | 
  
   -  | 
  
   1  | 
  
   2  | 
  
   -  | 
  
   -  | 
  
   1  | 
  
   46  | 
 
| 
   Tổng
  cộng  | 
  
   192  | 
  
   792  | 
  
   1  | 
  
   76  | 
  
   38  | 
  
   8  | 
  
   1  | 
  
   5  | 
  
   6  | 
  
   1.119  | 
 
BIỂU ĐỒ
Linh mục Công giáo trên thế giới: Tổng cộng 414.065

Tu sĩ trên thế giới: Tổng cộng 183.132
 
Tu sĩ nữ trên thế giới: Tổng cộng 641.661

Giáo lý viên và Thừa sai giáo dân trên thế giới: Tổng cộng 3.452.812
 
Chủng sinh trên thế giới: Tổng cộng 216.044
 
Bệnh viện/Dưỡng đường, Cơ sở Bác Ái – Từ thiện: Tổng cộng 103.546
 
Thiết kế đồ họa bởi Agenzia Fides (Agenzia Fides, 18/10/2020)
Download file Word bản Tiếng Việt
Download file PDF bản Tiếng Anh