WHĐ (19.06.2009) – Trên thế
giới và tại Việt
Thống
kê linh mục Công giáo trên thế giới
(Theo Niên giám của Giáo Hội
Công giáo, 31-12-2007)
Châu lục
|
Linh mục
|
Giáo phận
|
Dòng
|
Châu Phi
|
34.658
|
23.154
|
11.504
|
Châu Mỹ
|
121.495
|
79.654
|
41.841
|
Châu Á
|
52.802
|
30.991
|
21.811
|
Châu Âu
|
194.393
|
135.971
|
58.422
|
Châu Đại dương
|
4.676
|
2.661
|
2.015
|
TỔNG CỘNG
|
408.024
|
272.431
|
135.593
|
Châu lục
|
Số dân / 1 linh mục
|
Số giáo dân / 1 linh mục
|
Châu Phi
|
27.230
|
4.759
|
Châu Mỹ
|
7.469
|
4.680
|
Châu Á
|
50.432
|
2.290
|
Châu Âu
|
3.636
|
1.457
|
Châu Đại dương
|
7.312
|
1.931
|
Bình quân
|
12.879
|
2.810
|
Thống kê linh mục tại Việt Nam
(Theo số liệu thống kê của các
giáo phận, ngày 31-12-2007)
Giáo phận
|
Số |
Số dân / |
Số giáo dân / |
117
|
58.455
|
2.838
|
|
Hải Phòng
|
52
|
92.395
|
2.303
|
Vinh
|
157
|
32.353
|
3.066
|
Bùi Chu
|
224
|
6.378
|
1.732
|
Bắc Ninh
|
44
|
167.648
|
2.903
|
Hưng Hóa
|
60
|
114.684
|
3.617
|
Phát Diệm
|
69
|
14.217
|
2.219
|
Thanh Hóa
|
61
|
60.164
|
2.508
|
Thái Bình
|
70
|
52.143
|
1.713
|
Lạng Sơn
|
8
|
198.000
|
790
|
Huế
|
119
|
18.950
|
570
|
Quy Nhơn
|
85
|
43.940
|
800
|
Kon Tum
|
70
|
22.630
|
3.482
|
Nha Trang
|
179
|
9.218
|
1.086
|
Đà Nẵng
|
83
|
27.482
|
769
|
Ban Mê Thuột
|
118
|
22.464
|
2.933
|
Tp. HCM
|
610
|
10.024
|
1.067
|
Vĩnh Long
|
174
|
23.920
|
1.039
|
Cần Thơ
|
195
|
25.498
|
961
|
Mỹ Tho
|
99
|
43.212
|
1.126
|
Đà Lạt
|
194
|
6.258
|
1.609
|
Long Xuyên
|
218
|
19.330
|
1.097
|
Phú Cường
|
134
|
21.271
|
903
|
Xuân Lộc
|
366
|
6.521
|
2.230
|
Phan Thiết
|
115
|
10.136
|
1.350
|
Bà Rịa
|
100
|
10.529
|
2.321
|
TỔNG CỘNG
|
3.721
|
|
|
Bình quân
|
|
23.881
|
1.634
|